Lời Bài Hát Chúc Mừng Sinh Nhật Bằng Tiếng Nhật

Lời Bài Hát Chúc Mừng Sinh Nhật Bằng Tiếng Nhật

Sinh nhật là dịp đặc biệt để đánh dấu sự trưởng thành của mỗi người. Bên cạnh những món quà ý nghĩa, bạn hãy gửi lời chúc mừng sinh nhật đến cho chính mình hoặc người thân yêu để thể hiện tình cảm. Trong bài viết dưới đây, ELSA Speak sẽ giúp bạn tổng hợp các câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh hay, độc đáo nhất nhé!

Sinh nhật là dịp đặc biệt để đánh dấu sự trưởng thành của mỗi người. Bên cạnh những món quà ý nghĩa, bạn hãy gửi lời chúc mừng sinh nhật đến cho chính mình hoặc người thân yêu để thể hiện tình cảm. Trong bài viết dưới đây, ELSA Speak sẽ giúp bạn tổng hợp các câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh hay, độc đáo nhất nhé!

Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh cho thầy cô giáo

1. The further I am away from you, the more I think about you. There is no end to your instruction. There is no end to my gratitude. Wish you good health, peace, and happiness.

→ Dịch nghĩa: Càng đi xa, em càng nghĩ nhiều hơn về thầy cô. Những lời thầy cô dạy bảo chưa bao giờ phai nhòa trong tâm trí em. Chúc thầy cô luôn mạnh khoẻ, bình an và hạnh phúc.

2. A great teacher knows their students, motivates them, and helps them evolve. You are one of the greatest. Thank you for all your guidance and all you have taught me. I wish you a happy birthday.

→ Dịch nghĩa: Một giáo viên tuyệt vời là người hiểu học sinh của mình, thúc đẩy và giúp đỡ họ phát triển. Thầy/cô chắc chắn là một trong những người thầy vĩ đại nhất. Cảm ơn tất cả những lời chỉ bảo và dạy dỗ từ thầy/cô. Em chúc thầy cô sinh nhật vui vẻ.

3. Thank you for teaching me how to read and write and for guiding me to distinguish between wrong and right. Thank you for being my friend, mentor, and light. Happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô đã hướng dẫn em cách đọc, việt và phân biệt điều đúng, điều sai. Cảm ơn thầy/cô vì đã là người bạn, người chỉ dẫn và là ánh sáng của đời em. Chúc mừng sinh nhật thầy/cô.

4. Happy birthday to you, I always hope you have lots of luck and lots of smiles on your lips. Even if we mischief and make you sad, we honestly love you.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật thầy/cô, em chúc thầy/cô thật nhiều may mắn và nụ cười luôn ở trên môi. Dù đôi khi chúng em có nghịch ngợm làm thầy/cô buồn nhưng thật tâm chúng em rất yêu quý thầy/cô.

5. A great thank you to you! You are the one who gives us useful advice to help us build a life. Happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Gửi đến thầy/cô lời cảm ơn chân thành nhất. Thầy/cô đã cho chúng em những lời khuyên bổ ích để xây đắp cuộc đời. Chúc mừng sinh nhật thầy/cô.

6. We would like to send our sincere and deepest gratitude to you, the second father in our life. We wish you a healthy, happy, lucky and happy new age!

→ Dịch nghĩa: Chúng em xin gửi lời tri ân chân thành và sâu lắng đến thầy, người cha thứ hai trong cuộc đời chúng em. Chúng em chúc thầy tuổi mới thật nhiều sức khoẻ, hạnh phúc và may mắn.

7. I wish that I could show my gratitude to you. However it is hard to express by speech. I just hope this little card can show a part of my warmest appreciation from the bottom of my heart.

→ Dịch nghĩa: Ước gì em có thể bày tỏ lòng biết ơn vô vàn của em đến với thầy/cô. Nhưng thật khó để thốt nên lời, em chỉ mong rằng tấm thiệp này sẽ thay em bày tỏ sự biết ơn sâu sắc từ đáy lòng mình gửi đến thầy/cô.

Đoạn hội thoại tiếng Anh có lời chúc mừng sinh nhật

Bài viết trên đã giúp bạn tổng hợp các lời chúc mừng sinh nhật hay, ngắn gọn và ý nghĩa dành cho gia đình, bạn bè,… Hãy gửi những lời chúc ấm áp này đến mọi người xung quanh trong dịp sinh nhật để thể hiện tình cảm của mình. Và đừng quên luyện tập mỗi ngày cùng ELSA Speak để nâng cấp trình độ tiếng Anh bạn nhé!

Câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh hài hước

1. Happy birthday! May your Facebook wall be filled with messages from people you never talk to.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật! Chúc cho facebook của bạn sẽ ngập tràn tin nhắn từ những người mà bạn chưa bao giờ nói chuyện cùng.

2. You’re older today than yesterday but younger than tomorrow, happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Hôm nay bạn già hơn hôm qua nhưng trẻ hơn ngày mai đấy. Chúc mừng sinh nhật nhé!

3. Happy birthday to one of the few people whose birthday I can remember without a Facebook reminder.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật một trong số ít người mà tôi có thể nhớ ngày sinh nhật mà không cần facebook nhắc nhở.

4. Happy Birthday! You know, you don’t look that old. But then, you don’t look that young, either.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật bạn. Bạn biết đấy, bạn trông chưa già nhưng cũng không còn trẻ nữa rồi.

5. Happy birthday! Remember, age is just a number. In your case, a really big number!

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật! Hãy nhớ rằng tuổi tác chỉ là một con số mà thôi. Nhưng trong trường hợp của bạn, con số này lớn nhỉ.

6. Happy birthday! Don’t worry about your age, it’s not like you can do anything to change it. Just embrace the wrinkles and enjoy the ride!

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật! Đừng lo lắng về tuổi tác của mình vì bạn không thể thay đổi nó. Hãy chấp nhận những nếp nhăn và hưởng thụ cuộc sống thôi nào!

7. Congratulations on reaching the age where it takes longer to recover from a night out than it does to complete a marathon. Happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng bạn đã đến tuổi mà bạn cần rất nhiều thời gian để lấy lại năng lượng sau khi chơi xuyên đêm, nó còn khó hơn cả cuộc đua marathon nữa. Chúc mừng sinh nhật nhé!

8. Happy birthday! Remember, you’re not getting older, you’re just becoming a classic, like a vintage car or a collectible toy.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật! Hãy nhớ rằng bạn không già đi, bạn chỉ đang trở thành đồ cổ giống như một chiếc xe cổ hoặc món đồ sưu tầm quý giá.

9. Congratulations on turning age! You’re now officially old enough to complain about the younger generation and their music. Enjoy your oldies playlist!

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng bạn đã bước sang tuổi mới. Giờ thì bạn đủ tuổi để phàn nàn về giới trẻ và phong cách âm nhạc của họ rồi đấy. Hãy tận hưởng danh sách nhạc xưa của bạn nào!

10. Congratulations on reaching the age where it takes longer to scroll down to your birth year. Happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng bạn đã đến độ tuổi phải mất nhiều thời gian hơn để rê chuột xuống tìm năm sinh của mình rồi đấy!

Câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh ngắn gọn

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật!

2. I wish you a wonderful birthday!

→ Dịch nghĩa: Chúc bạn một ngày sinh nhật tuyệt vời!

3. Many happy returns of the day!

→ Dịch nghĩa: Hy vọng những điều hạnh phúc nhất sẽ đến với bạn.

4. This is your special day, I hope you enjoy it to the fullest! Love and hugs!

→ Dịch nghĩa: Hôm nay là ngày đặc biệt đối với bạn, hy vọng rằng bạn sẽ tận hưởng nó một cách trọn vẹn nhất. Yêu và ôm bạn vào lòng!

5. I wish you a fun-filled, exciting, and joyous birthday!

→ Dịch nghĩa: Hy vọng ngày sinh nhật của bạn sẽ thật nhiều niềm vui và thú vị. Hãy cùng tận hưởng nào!

6. Wishing you a day that is as special as you are!

→ Dịch nghĩa: Chúc cho ngày sinh nhật của bạn cũng đặc biệt như chính bạn vậy!

→ Dịch nghĩa: Chúc bạn có một ngày sinh nhật tuyệt vời!

8. May your birthday be filled with laughter!

→ Dịch nghĩa: Hy vọng rằng sinh nhật của bạn sẽ tràn ngập tiếng cười!

9. Happy birthday! May all your dreams come true.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật nhé! Chúc những ước mơ của bạn đều trở thành hiện thực.

10. Happy birthday! May you always be surrounded by love and laughter.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật! Hy vọng rằng tình yêu và tiếng cười sẽ luôn hiện hữu xung quanh bạn.

Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh cho phái nữ

1. Sending you smiles for every moment of your special day. Have a wonderful time and a very happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Gửi đến bạn những nụ cười trong từng khoảnh khắc của ngày đặc biệt này. Hãy tận hưởng khoảng thời gian tuyệt vời này và đón sinh nhật thật hạnh phúc nhé.

2. Hope your special day brings you all that your heart desires! Here’s wishing you a day full of pleasant surprises! Happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Hy vọng rằng ngày đặc biệt này sẽ mang đến cho bạn tất cả những gì mà bạn mong ước. Chúc bạn một ngày đầy bất ngờ và thú vị. Chúc mừng sinh nhật.

3. On your birthday we wish for you that whatever you want most in life it comes to you just the way you imagined it or better. Happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Trong ngày sinh nhật đáng nhớ này, chúc những gì mà bạn muốn trong cuộc sống đều đến với bạn theo cách mà bạn nghĩ hoặc tốt hơn. Chúc mừng sinh nhật nhé!

4. Sending your way a bouquet of happiness. To wish you a very happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Gửi đến bạn một bó hoa hạnh phúc. Chúc bạn một ngày sinh nhật vui vẻ.

5. My wish for you on your birthday is that you are, and will always be, happy and healthy. Don’t ever change! Happy birthday my dear.

→ Dịch nghĩa: Lời chúc của tôi dành cho bạn trong ngày sinh nhật là luôn hạnh phúc và khỏe mạnh. Đừng bao giờ thay đổi nhé! Chúc mừng sinh nhật bạn của tôi.