Chúng ta cùng phân biệt một số từ thường gây nhầm lẫn trong tiếng Anh như comfort, ease, appease nha!
Chúng ta cùng phân biệt một số từ thường gây nhầm lẫn trong tiếng Anh như comfort, ease, appease nha!
Trên đây là những thông tin giải đáp câu hỏi “Máy ủi tiếng Anh là gì?” mà SGMoving vừa chia sẻ đến các bạn. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ bạn có thêm nhiều kiến thức hữu ích về những từ tiếng anh cũng như ngữ pháp liên quan đến lĩnh vực vận tải.
sgmoving.vn kênh thông tin lĩnh vực vận tải, review các công ty chuyển nhà, chuyển văn phòng, chuyển kho xưởng, chuyển máy móc, chuyển phế liệu xây dựng.
Fanpage: https://www.facebook.com/sgmovingvn
Email: [email protected]
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 256, Thời gian: 0.0187
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Sáng mai, con sẽ đưa chìa khóa cho họ và xe ủi sẽ bắt đầu làm việc.
Tomorrow morning, I'll give them the keys and the bulldozer will start working.
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Trường học tiếng Anh là school /skuːl/. Một trường học thường được gọi là trung tâm nơi giảng dạy và học tập, có nhiều cấp độ giáo dục: mầm non, tiểu học, trung học, cao đẳng và đại học.
Trường học trong tiếng Anh gọi là school /skuːl/.
Trường học là một cơ quan được lập ra nhằm để giáo dục cho học sinh dưới sự giám sát của giáo viên trong trường, cung cấp không gian học tập và môi trường học tập cho việc giảng dạy. Ngoài ra, đào tạo toàn diện hoặc một lĩnh vực chuyên môn nào đó cho học sinh và học viên.
Hầu hết mọi quốc gia đều có hệ thống giáo dục tiêu chuẩn và bắt buộc.
Một số từ vựng tiếng Anh về trường học:
Nursery school /ˈnɜːsəri skuːl/: Trường mầm non.
Kindergarten /ˈkɪndəˌgɑːtn/: Trường mẫu giáo.
Primary school /ˈpraɪməri skuːl/: Trường tiểu học.
Private school /ˈpraɪvɪt skuːl/: Trường tư thục.
State school /steɪt skuːl/: Trường công lập.
Junior high school /ˈʤuːnjə haɪ skuːl/: Trường trung học cơ sở.
High school /haɪ skuːl/: Trường trung học phổ thông.
Day school /deɪ skuːl/: Trường bán trú.
Boarding school /ˈbɔːdɪŋ skuːl/: Trường nội trú.
Language school /ˈlæŋgwɪʤ skuːl/: Trường ngoại ngữ.
English school /ˈɪŋglɪʃ skuːl/: Trường anh ngữ.
University /juːnɪˈvɜːsətiː/: Đại học.
Lesson - Unit /ˈlɛs(ə)n/ - /juːnɪt/: Bài học.
Homework /ˈhəʊmˌwɜːk/: Bài tập về nhà.
Mẫu câu tiếng Anh về trường học:
1. When do most children start school in Vietnam?
/wɛn duː məʊst ˈʧɪldrən stɑːt skuːl ɪn ˌvjɛtˈnɑːm?/
Phần lớn học sinh Việt Nam bắt đầu đến trường từ khi nào
2. How much time do primary school students usually spend at school yesterday?
/haʊ mʌʧ taɪm duː ˈpraɪməri skuːl ˈstjuːdənts ˈjuːʒʊəli spɛnd æt skuːl ˈjɛstədeɪ?/
Thời gian học ở trường tiểu học của học sinh là khoảng bao nhiêu?
3. They spend about seven hours in school every day.
/ðeɪ spɛnd əˈbaʊt ˈsɛvn ˈaʊəz ɪn skuːl ˈɛvri deɪ/
Họ học ở trường bảy tiếng mỗi ngày.
Đội ngũ giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV biên soạn - Trường học tiếng Anh gọi là gì.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến từ “bulldozer”:
Những từ vựng này liên quan đến các khía cạnh khác nhau của máy ủi và ngành công nghiệp xây dựng.